用戶名: 密碼:  
設為首頁 | 收藏本站 +86 771 4899330

首頁 -> 行業(yè)市場 ->中資企業(yè)在越南設立辦事處須知

中資企業(yè)在越南設立辦事處須知

編輯: 發(fā)表時間:2009/8/19 瀏覽次數(shù):19253


BIỂU THIẾT LẬP VĂN PHÒNG DOANH NGHIỆP TRUNG QUỐC TẠI VIỆT NAM
 
   欄目             
 
   Mục               
 
性質(zhì)
Tính chất
 
所需材料
Hồ sơ cần thiết
所需費用
Chi phí cần thiết
越南的相關優(yōu)惠政策
Những chính sách ưu đãi có liên quan tại Việt Nam
所需時間
     Thời gian cần thiết
辦事處
Văn phòng đại diện
1.    Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
1. 外商申請在越南設立辦事處的許可證。
2.    Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài. Trong trường hợp Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương có quy định thời hạn hoạt động của thương nhân nước ngoài thì thời hạn đó phải còn ít nhất là 01 năm;
2. 經(jīng)營執(zhí)照(副本)或外商有相當價值的資料。若經(jīng)營執(zhí)照或有相當價值的資料有限制期限,有限時間要為一年以上。
3.    Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương
3. 財政報告已過審計機關檢查/已受審計機關批準。或有相當價值的資料
4.    Bản sao Điều lệ hoạt động của thương nhân nước ngoài.
4. 外商經(jīng)營規(guī)定(副本)。
 
5.    Bản sao hộ chiếu của người đứng đầu Văn phòng đại diện
5. 辦事處的代表人的護照(副本)
 
6.      Bản sao Hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện
6. 辦事處的租房合同(副本)
 
 
 
 
Không có ưu đãi
沒有什么優(yōu)惠政策
10~15 ngày
10到15天
合資公司
Công ty liên doanh
 
 
 
1. Báo cáo năng lực tài chính nhà đầu tư
1. 投資者的財政能力報告。
 
2. Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh (thành lập 2 năm trở lên)
2. 營業(yè)執(zhí)照(成立兩年以上)
 
3. Hộ chiếu người đại diện công ty
3. 公司的代表人的護照(副本)
 
 
4. Hợp đồng thuê nhà
4. 租房合同
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tùy theo lĩnh vực mới có chính sách ưu đãi: xây dựng trường học, bệnh viện, chuyển giao công nghệ (xem trong nghị định 108)
是否享有優(yōu)惠政策要根據(jù)投資項目,如:建立學校、醫(yī)院、技術轉讓等具體的項目(詳細內(nèi)容請看第108條規(guī)定)
Cơ quan nhà nước quản lý đầu tư cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đầu tư trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký đầu tư hợp lệ.
 
省級投資管理國家機關簽發(fā)經(jīng)營執(zhí)照時間為15天,自收齊合理的投資登記資料之日起。
獨資公司
Công ty độc lập
1, Văn bản về nội dung chính của dự án đầu tư như tư cách pháp lý của nhà đầu tư; mục tiêu, quy mô và địa điểm thực hiện dự án đầu tư; vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án; nhu cầu sử dụng đất và cam kết về bảo vệ môi trường; kiến nghị ưu đãi đầu tư (nếu có).
 
關于投資方案主要內(nèi)容的文件如投資者的法律資格;實現(xiàn)投資方案的目標,規(guī)模及地點;投資資金,實現(xiàn)方案的進程;所需使用土地和承諾保護環(huán)境;建設性的投資意見(如有)。
 
 
 
2, Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư.
投資者的財政能力報告。
 
 
3, Hợp đồng liên doanh hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh BCC, điều lệ doanh nghiệp (nếu có).
合資合同或商業(yè)合作合同,企業(yè)章程(如有)。
 
 
 
Tùy theo lĩnh vực mới có chính sách ưu đãi: xây dựng trường học, bệnh viện, chuyển giao công nghệ
(xem trong nghị định 108)
是否享有優(yōu)惠政策要根據(jù)投資項目,如:建立學校、醫(yī)院、技術轉讓等具體的項目(詳細內(nèi)容請看第108條規(guī)定)
 
 
Cơ quan nhà nước quản lý đầu tư cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận đầu tư trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký đầu tư hợp lệ.
 
省級投資管理國家機關簽發(fā)經(jīng)營執(zhí)照時間為15天,自收齊合理的投資登記資料之日起。
   分享到:

標簽:

官方互動

中越博覽網(wǎng)官方微博

聯(lián)盟單位:廣西中國-東盟經(jīng)濟文化促進會秘書處、南寧會展行業(yè)協(xié)會、東盟商務中心
運營單位:廣西南寧華博會展服務有限公司 電話:+86 771 4899330
CopyRight © 2014 桂ICP備11003182號 技術支持:南寧煙寒網(wǎng)絡公司

 
QQ在線咨詢
售前咨詢熱線
+86 771 4899330
參展預訂